Stt Tên Trường 
1 ĐẠI HỌC CATHOLIC
(The Catholic University of Korea)
가톨릭대학교
2 ĐẠI HỌC GANGNEUNG-WONJU
(Gangneung-Wonju National university)
강릉원주대학교
3 ĐẠI HỌC KYONGGI
(Kyonggi University)
경기대학교
4 ĐẠI HỌC QuỐC GIA KYUNGPOOK
(Kyungpook National University)
경북대학교
5 ĐẠI HỌC KYUNG HEE
(Kyung Hee University)
경희대학교
6 ĐẠI HỌC KEIMYUNG
(Keimyung University)
계명문화대학교
7 ĐẠI HỌC HÀN QuỐC
(Korea University)
고려대학교
8 ĐẠI HỌC SƯ PHẠM QuỐC GIA GONGJU
(Gongju National University Of Education)
경인교육대학교
9 ĐẠI HỌC QuỐC GIA KONG JU
(Kongju National University)
공주대학교
10 ĐẠI HỌC QuỐC GIA KUMOH
(Kumoh National Institute Of Technology)
금오공과대학교
11 ĐẠI HỌC DANKOOK
(Dankook University)
단국대학교
12 ĐẠI HỌC DONGGUK
(Dongguk University)
동국대학교
13 ĐẠI HỌC SOGANG
(Sogang University)
서강대학교
14 ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT QuỐC GIA SEOUL
( Seoul National University Of Science & Technology)
서울과학기
15 ĐẠI HỌC SUN MOON
(Sun Moon University)
선문대학교
16 ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
(Sungkyunkwan University)
성균관대학교
17 ĐẠI HỌC SEMYUNG
(Semyung University)
새 명대학교
18 ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG
(Sookmyung Women’s University)
숙명여자대학교
19 ĐẠI HỌC SUNCHON
(Sunchon National University)
순천대학교
20 ĐẠI HỌC SILLA
(Silla University)
신라대학교
21 ĐẠI HỌC AJOU
(Ajou University)
아주대학교
22 ĐẠI HỌC ULSAN
(Ulsan University)
울산대학교
23 ĐẠI HỌC UIDUK
(Uiduk University)
위덕대학교
24 ĐẠI HỌC NỮ SINH EWHA
(Ewha Women’s University)
이화여자대학교
25 ĐẠI HỌC QuỐC GIA INCHEON
(Incheon National University)
인천대학교
26 ĐẠI HỌC QuỐC GIA CHONNAM
(Chonnam National University)
전남대학교
27 ĐẠI HỌC CHONBUK
(Chonbuk National University)
전북대학교
28 ĐẠI HỌC QuỐC GIA CHUNGNAM
(Chungnam National University)
충남대학교
29 ĐẠI HỌC QuỐC GIA CHUNGBUK
(Chungbuk National University)
충북대학교
30 ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ POHANG
(Pohang University Of Science And Technology)
포항공과대학교
31 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀN QuỐC 한국산업기술대학교
32 ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QuỐC
(Hankuk University Of Foreign Studies)
한국외국어대학교
33 ĐẠI  HỌC GEORGE MASON HÀN QuỐC
(George Mason University Korea)
George Mason University Korea
34 ĐẠI HỌC HANYANG
(Hanyang University)
한양대학교
35 ĐẠI HỌC NAMSEOUL
(Namseoul University)
남서울대학교
36 ĐẠI HỌC MYONGJI
(Myongji University)
명지대학교

Danh sách các trường Đại học cấp Visa thẳng du học Hàn Quốc ( 83 trường )

Đại học Katholic (가툴릭),

Đại học Kangwon(강원대),

Đại học Konyang(건양대),

Đại học Konkuk(건국대),

Đại học  Kyung Hee(경희대),

Đại học Keimyung (계명대),

Đại học Konkuk(ởChungju)(건국대(충주)),

Đại học Kyungbok(경복대),

Đại học Gyeongsang(경상대),

Đại học Korea (고려대),

Đại học Kongju(공주대),

Đại học Kyungsung(경성대),

Đại học Kookmin (국민대),

Đại học Kumoh(금오공대),

Đại học Dankook(단국대),

Đại học Daejin(대진대),

Đại học Daegu Haany(대구한의대),

Đại học Daejeon(대전대),

Đại học Namseoul (남서울대),

Đại học Dongguk  ở gyeongju(동국대(경주)),

Đại học Dongmyong(동명대),

Đại học Myongji(명지대),

Đại học nữ Duksung(덕성여대),

Đại học Dongguk(동국대),

Đại họcMokwon(목원대),

Đại học Pai Chai(배재대),

Đại học Baekseok(백석대),

Đại học Dongseo(동서대),

Đại họcDong eui(동의대),

Đại học ngoại ngữ Busan(부산외국어대),

Đại học Sangmyung(상명대),

Đại học Sangmyung ở cheonan(상명대(천안)),

Đại học Pukyong(부경대),

Đại học Pusan(부산대),

Đại học khoa học công nghệSeoul(서울과학기술대),

Đại học Seoul(서울대),

Đại học thuộc Seoul(서울시립대),

Đại học Sungkyungkwan(성균관대),

Đại học Sogang(서강대),

Đại học Seokyeong(서경대),

Đại học nữ Seoul(서울여대),

Đại học Sun Moon(선문대),

Đại học Soonchunhyang(순천향대),

Đại học Semyung(세명대),

Đại học nữ Sungshin(성신여대),

Đại học Sunchon (순천대),

Đại học nữ Sookmyung(숙명여대),

Đại học Yonsei(연세대),

Đại học Yonsei ở Wonju(연세대(원주)),

Đại học Soongsil(숭실대),

Đại học Silla(신라대),

Đại học Yeungnam(영남대),

Đại học Wonkwang(원광대),

Viện khoa học công nghệ Ulsan(울산과학기술원),

Đại học Woosong(우송대),

Đại học Ulsan(울산대),

Đại học nữ Ewha(이화대),

Đại học Inha(인하대),

Đại học Chonnam(전남대),

Đại học Jeju(제주대),

Đại học Chonbuk(전북대),

Đại học Jeonju(전주대),

Đại học Incheon(인천대),

Đại học Changwon(창원대),

Đại học Chungnam(충남대),

Đại học Chosun(조선대),

Đại học ChungAng (중앙대),

Đại học Chungbuk(충북대),

Viện khoa học kĩ thuật Hàn Quốc(한국과학기술원),

Đại học Pyeongtaek(평택대),

Đại học quốc tế Hàn Quốc(한국국제대),

Đại học giáo dục công nghệ Hàn Quốc(한국기술교육대),

Đại học Kĩ thuật công nghiệp Hàn Quốc(한국산업기술대),

Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc(한국외국어대),

Đại học hàng hải Hàn Quốc(한국해양대),

Đại học Hannam(한남대),

Đại học Handong(한동대),

Đại học Hallym(한림대),

Đại học Hansung(한성대),

Đại học Hanyang (한양대),

Đại học Hoseo(호서대)

 

DU Ha�?C HA�N QUa�?C Va�?A LA�M Va�?A Ha�?C 2017 141

Danh sách các trường hệ cao đẳng cấp visa thẳng Hàn Quốc ( 13 trường )

Đại học Gumi(구미대),

Đại học khoa học công nghệ Busan(부산대학기술대),

Đại học Dongyang Mirae(동양미래대),

Trường cao đẳng Kyungpuk(경북전문대),

Đại học Yeoju(여주대),

Đại học Cheju Halla(제주한라대),

Đại học Jeonju Kijeon(전주기전대),

Đại học nghệ thuật Seoul(서울예술대),

Cao đẳng kĩ thuật Inha(인하공업전문대),

Đại học nữ Hanyang(한양여대),

Đại học Hallym Polytechnic (한림성심대),

Đại học nghệ thuật truyền thông (한국영상대),

Đại học Hosan(호산대)

Danh sách các trường hệ sau đại học được cấp visa thẳng du học Hàn Quốc ( 8 trường )

Đại học thương mại luật quốc tế (국제법률경영대학원대학교),

Đại học Cheongshim(청심신학대학원대학교),

Đại học khoa học và công nghệ (과학기술연합대학원대학교),

Đại học Geonsin(건신대학원대학교),

Đại học Amdae(국제암대학원대학교),

Đại học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)

Đại học chính sách và quản lý công KDI(한국개발연구원국제정책대학원대학교),

Đại học năng lượng nguyên tử quốc tế Kepco 한국전력국제원자력대학원대학교),